Thực hiện việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sau sắp xếp Nghệ An giảm từ 412 đơn vị cấp xã xuống còn 130 xã, gồm 119 xã và 11 phường.
Trung tâm thị trấn Dùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An nhìn từ trên cao – Ảnh: ĐĂNG HÀO
Trụ sở Tỉnh ủy Nghệ An |
Số 26, đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An |
Trụ sở UBND tỉnh Nghệ An |
Số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An |
Trụ Sở UBMTTQ Nghệ An |
Số 02, đường Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh, Nghệ An |
Tên gọi của 130 phường xã tỉnh Nghệ An từ 1-7-2025:
Phường, xã trước sáp nhập | Phường, xã sau sáp nhập | Trụ sở làm việc | |
TP VINH | |||
1 | Vinh Tân, Trường Thi, Hưng Dũng, Bến Thủy, Trung Đô, Hưng Phúc, Hưng Hòa | Phường Trường Vinh | UBND phường Trường Thi |
2 | Quang Trung, Lê Lợi, Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Hưng Chính | Phường Thành Vinh | UBND TP Vinh |
3 | Quán Bàu, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên | Phường Vinh Hưng | UBND xã Nghi Kim |
4 | Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Đức, Nghi Ân | Phường Vinh Phú | UBND phường Nghi Phú |
5 | Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Xuân, Phúc Thọ, Nghi Thái | Phường Vinh Lộc | UBND phường Hưng Lộc |
6 | Nghi Hòa, Nghi Hải, Nghi Hương, Nghi Thu, Thu Thủy, Nghi Thủy, Nghi Tân | Phường Cửa Lò | UBND thị xã Cửa Lò |
THỊ XÃ THÁI HÒA | |||
7 | Long Sơn, Hòa Hiếu, Quang Phong | Phường Thái Hòa | UBND thị xã Thái Hòa |
8 | Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến | Phường Tây Hiếu | UBND phường Quang Tiến |
9 | Đông Hiếu, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận | Xã Đông Hiếu | UBND xã Đông Hiếu |
THỊ XÃ HOÀNG MAI | |||
10 | Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang | Phường Hoàng Mai | UBND phường Quỳnh Thiện |
11 | Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Dị | Phường Tân Mai | UBND thị xã Hoàng Mai |
12 | Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Phương | Phường Quỳnh Mai | UBND phường Mai Hùng |
HUYỆN ANH SƠN | |||
13 | Kim Nhan, Đức Sơn, Phúc Sơn | Xã Anh Sơn | UBND huyện Anh Sơn |
14 | Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | Xã Yên Xuân | UBND xã Khai Sơn |
15 | Tam Đỉnh, Cẩm Sơn, Hùng Sơn | Xã Nhân Hòa | UBND xã Tam Đỉnh |
16 | Vĩnh Sơn, Lạng Sơn, Tào Sơn | Xã Anh Sơn Đông | UBND xã Lạng Sơn |
17 | Tường Sơn, Hội Sơn, Hoa Sơn | Xã Vĩnh Tường | UBND xã Hoa Sơn |
18 | Thọ Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn | Xã Thành Bình Thọ | UBND xã Thành Sơn |
HUYỆN YÊN THÀNH | |||
19 | Hoa Thành, Văn Thành, Đông Thành, Tăng Thành | Xã Yên Thành | UBND huyện Yên Thành |
20 | Trung Thành, Xuân Thành, Nam Thành, Bắc Thành | Xã Quan Thành | UBND xã Bắc Thành |
21 | Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành | Xã Hợp Minh | UBND xã Bảo Thành |
22 | Liên Thành, Vân Tụ, Mỹ Thành | Xã Vân Tụ | UBND xã Vân Tụ |
23 | Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành | Xã Vân Du | UBND xã Thịnh Thành |
24 | Kim Thành, Đồng Thành, Quang Thành | Xã Quang Đồng | UBND xã Kim Thành |
25 | Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành | Xã Giai Lạc | UBND xã Hậu Thành |
26 | Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Tiến Thành | Xã Bình Minh | UBND xã Tân Thành |
27 | Đô Thành, Thọ Thành, Phú Thành | Xã Đông Thành | UBND xã Thọ Thành |
HUYỆN TÂN KỲ | |||
28 | Thị trấn Tân Kỳ, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa Dũng | Xã Tân Kỳ | UBND huyện Tân Kỳ |
29 | Hoàn Long, Tân Phú, Tân Xuân, Nghĩa Thái | Xã Tân Phú | UBND xã Tân Phú |
30 | Tân An, Nghĩa Phúc, Hương Sơn | Xã Tân An | UBND xã Tân An |
31 | Nghĩa Đồng, Bình Hợp | Xã Nghĩa Đồng | UBND xã Nghĩa Đồng |
32 | Giai Xuân, Tân Hợp | Xã Giai Xuân | UBND xã Giai Xuân |
33 | Tân Hương, Nghĩa Hành, Phú Sơn | Xã Nghĩa Hành | UBND xã Nghĩa Hành |
34 | Đồng Văn, Tiên Kỳ | Xã Tiên Đồng | UBND xã Đồng Văn |
HUYỆN CON CUÔNG | |||
35 | Thị trấn Trà Lân, Chi Khê, Yên Khê | Xã Con Cuông | UBND huyện Con Cuông |
36 | Môn Sơn, Lục Dạ | Xã Môn Sơn | UBND xã Môn Sơn |
37 | Mậu Đức, Thạch Ngàn | Xã Mậu Thạch | UBND xã Thạch Ngàn |
38 | Cam Lâm, Đôn Phục | Xã Cam Phục | UBND xã Đôn Phục |
39 | Châu Khê, Lạng Khê | Xã Châu Khê | UBND xã Châu Khê |
40 | Bình Chuẩn | Xã Bình Chuẩn | UBND xã Bình Chuẩn |
HUYỆN NAM ĐÀN | |||
41 | Thị trấn Nam Đàn, Xuân Hòa, Thượng Tân Lộc | Xã Vạn An | UBND huyện Nam Đàn |
42 | Nam Hưng, Nghĩa Thái, Nam Thanh | Xã Nam Đàn | UBND xã Nghĩa Thái |
43 | Nam Anh, Nam Xuân, Nam Lĩnh | Xã Đại Huệ | UBND xã Nam Xuân |
44 | Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường | Xã Thiên Nhẫn | UBND xã Trung Phúc Cường |
45 | Hùng Tiến, Xuân Hồng, Nam Giang, Kim Liên, Nam Cát | Xã Kim Liên | UBND xã Kim Liên |
HUYỆN KỲ SƠN | |||
46 | Thị trấn Mường Xén, Tây Sơn, Tà Cạ | Xã Mường Xén | UBND huyện Kỳ Sơn |
47 | Hữu Kiệm, Hữu Lập, Bảo Nam | Xã Hữu Kiệm | UBND xã Hữu Lập |
48 | Nậm Cắn, Phà Đánh | Xã Nậm Cắn | UBND xã Nậm Cắn |
49 | Chiêu Lưu, Bảo Thắng | Xã Chiêu Lưu | UBND xã Chiêu Lưu |
50 | Na Loi, Đoọc Mạy | Xã Na Loi | UBND xã Na Loi |
51 | Mường Típ, Mường Ải | Xã Mường Típ | UBND xã Mường Típ |
52 | Na Ngoi, Nậm Càn | Xã Na Ngoi | UBND xã Na Ngoi |
53 | Mỹ Lý | Xã Mỹ Lý | UBND xã Mỹ Lý |
54 | Bắc Lý | Xã Bắc Lý | UBND xã Bắc Lý |
55 | Keng Đu | Xã Keng Đu | UBND xã Keng Đu |
56 | Huồi Tụ | Xã Huồi Tụ | UBND xã Huồi Tụ |
57 | Mường Lống | Xã Mường Lống | UBND xã Mường Lống |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | |||
58 | Tam Quang, Tam Đình | Xã Tam Quang | UBND xã Tam Quang |
59 | Tam Thái, Tam Hợp | Xã Tam Thái | UBND xã Tam Hợp |
60 | Thị trấn Thạch Giám, Lưu Kiền, Xá Lượng | Xã Tương Dương | UBND huyện Tương Dương |
61 | Yên Hòa, Yên Thắng | Xã Yên Hòa | UBND xã Yên Hòa |
62 | Yên Na, Yên Tĩnh | Xã Yên Na | UBND xã Yên Na |
63 | Nga My, Xiêng My | Xã Nga My | UBND xã Nga My |
64 | Nhôn Mai, Mai Sơn | Xã Nhôn Mai | UBND xã Nhôn Mai |
65 | Hữu Khuông | Xã Hữu Khuông | UBND xã Hữu Khuông |
66 | Lượng Minh | Xã Lượng Minh | UBND xã Lượng Minh |
HUYỆN NGHI LỘC | |||
67 | Thị trấn Quán Hành, Nghi Trung, Diên Hoa, Nghi Vạn | Xã Nghi Lộc | UBND huyện Nghi Lộc |
68 | Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Mỹ, Nghi Lâm | Xã Phúc Lộc | UBND xã Nghi Mỹ và Nghi Lâm |
69 | Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường | Xã Đông Lộc | UBND xã Khánh Hợp và Nghi Thạch |
70 | Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Xá | Xã Trung Lộc | UBND xã Nghi Long và Nghi Xá |
71 | Nghi Phương, Nghi Đồng, Nghi Hưng | Xã Thần Lĩnh | UBND xã Nghi Đồng và Nghi Phương |
72 | Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết | Xã Hải Lộc | UBND xã Nghi Yên và Nghi Tiến |
73 | Nghi Văn, Nghi Kiều | Xã Văn Kiều | UBND xã Nghi Kiều và Nghi Văn |
HUYỆN QUỲ HỢP | |||
74 | Thị trấn Quỳ Hợp, Châu Quang, Thọ Hợp, Châu Đình | Xã Quỳ Hợp | UBND huyện Quỳ Hợp |
75 | Châu Hồng, Châu Tiến, Châu Thành | Xã Châu Hồng | UBND xã Châu Hồng |
76 | Châu Lộc, Liên Hợp | Xã Châu Lộc | UBND xã Châu Lộc |
77 | Tam Hợp, Yên Hợp, Đồng Hợp, Nghĩa Xuân | Xã Tam Hợp | UBND xã Tam Hợp |
78 | Minh Hợp, Hạ Sơn, Văn Lợi | Xã Minh Hợp | UBND xã Minh Hợp |
79 | Châu Cường, Châu Thái | Xã Mường Ham | UBND xã Châu Thái |
80 | Châu Lý, Bắc Sơn, Nam Sơn | Xã Mường Choọng | UBND xã Châu Lý |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN | |||
81 | Thị trấn Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Đàn | UBND huyện Nghĩa Đàn |
82 | Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Thọ | UBND xã Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ |
83 | Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên | Xã Nghĩa Lâm | UBND xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Lâm |
84 | Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh | Xã Nghĩa Mai | UBND xã Nghĩa Hồng |
85 | Nghĩa Hưng, Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Hưng | UBND xã Nghĩa Hưng |
86 | Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa Khánh | UBND xã Nghĩa Khánh |
87 | Nghĩa Long, Nghĩa Lộc | Xã Nghĩa Lộc | UBND xã Nghĩa Long, Nghĩa Lộc |
HUYỆN QUỲ CHÂU | |||
88 | Thị trấn Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga | Xã Quỳ Châu | UBND huyện Quỳ Châu |
89 | Châu Thắng, Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuận | Xã Châu Tiến | UBND xã Châu Tiến |
90 | Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm | Xã Hùng Chân | UBND xã Châu Phong |
91 | Châu Bình | Xã Châu Bình | UBND xã Châu Bình |
HUYỆN THANH CHƯƠNG | |||
92 | Cát Văn, Phong Thịnh, Minh Sơn | Xã Cát Ngạn | UBND xã Phong Thịnh |
93 | Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên | Xã Tam Đồng | UBND xã Thanh Liên |
94 | Thanh Đức, Hạnh Lâm | Xã Hạnh Lâm | UBND xã Hạnh Lâm |
95 | Thanh Sơn, Ngọc Lâm | Xã Sơn Lâm | UBND xã Ngọc Lâm |
96 | Thanh Hương, Thanh Thịnh, Thanh An, Thanh Quả | Xã Hoa Quân | UBND xã Thanh Thịnh |
97 | Thanh Thủy, Kim Bảng, Thanh Hà | Xã Kim Bảng | UBND xã Kim Bảng |
98 | Thanh Tùng, Mai Giang, Thanh Xuân, Thanh Lâm | Xã Bích Hào | UBND xã Mai Giang |
99 | Thị trấn Dùng, Đại Đồng, Đồng Văn, Thanh Phong, Thanh Ngọc | Xã Đại Đồng | UBND huyện Thanh Chương |
100 | Ngọc Sơn, Xuân Dương, Minh Tiến | Xã Xuân Lâm | UBND xã Xuân Dương |
HUYỆN HƯNG NGUYÊN | |||
101 | Thị trấn Hưng Nguyên, Hưng Đạo, Hưng Tây, Thịnh Mỹ | Xã Hưng Nguyên | UBND huyện Hưng Nguyên |
102 | Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung | Xã Hưng Trung | UBND xã Hưng Yên Nam |
103 | Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam | Xã Hưng Nguyên Nam | UBND xã Thông Tân |
104 | Hưg Nghĩa, Hưng Thành, Châu Nhân, Phúc Lợi | Xã Lam Thành | UBND xã Phúc Lợi |
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG | |||
105 | Thị trấn Đô Lương, Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Đà Sơn | Xã Đô Lương | UBND huyện Đô Lương |
106 | Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc, Bồi Sơn | Xã Bạch Ngọc | UBND xã Bạch Ngọc và giang Sơn Tây |
107 | Tân Sơn, Thái Sơn, Hòa Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn | Xã Văn Hiến | UBND xã Thái Sơn và Tân Sơn |
108 | Mỹ Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn | Xã Bạch Hà | UBND xã Trù Sơn và Đại Sơn |
109 | Lạc Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn | Xã Thuần Trung | UBND xã Xuân Sơn và Minh Sơn |
110 | Hồng Sơn, Tràng Sơn, Đông Sơn, Bài Sơn | Xã Lương Sơn | UBND xã Tràng Sơn và Đông Sơn |
HUYỆN QUẾ PHONG | |||
111 | Thị trấn Kim Sơn, Châu Kim, Nậm Giải, Mường Nọc | Xã Quế Phong | UBND huyện Quế Phong |
112 | Tiền Phong, Hạnh Dịch | Xã Tiền Phong | UBND xã Tiền Phong |
113 | Tri Lễ, Nậm Nhóong | Xã Tri Lễ | UBND xã Tri Lễ |
114 | Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong | Xã Mường Quàng | UBND xã Châu Thôn và Cắm Muộn |
115 | Thông Thụ, Đồng Văn | Xã Thông Thụ | UBND xã Đồng Văn |
HUYỆN QUỲNH LƯU | |||
116 | Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Hậu, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Bình Sơn | Xã Quỳnh Lưu | UBND huyện Quỳnh Lưu |
117 | Quỳnh Tân, Quỳnh Văn, Quỳnh Thạch | Xã Quỳnh Văn | UBND Quỳnh Văn và Quỳnh Thạch |
118 | Quỳnh Bảng, Quỳnh Thanh, Quỳnh Yên, Quỳnh Đôi, Minh Lương | Xã Quỳnh Anh | UBND xã Minh Lương và Quỳnh Bảng |
119 | Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Tân Sơn | Xã Quỳnh Tam | UBND xã Quỳnh Châu và Quỳnh Tam |
120 | Văn Hải, Thuận Long, An Hòa, Phú Nghĩa | Xã Quỳnh Phú | UBND xã Văn Hải và Phú Nghĩa |
121 | Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, Quỳnh Sơn | Xã Quỳnh Sơn | UBND xã Quỳnh Sơn và Quỳnh Lâm |
122 | Quỳnh Thắng, Tân Thắng | Xã Quỳnh Thắng | UBND xã Quỳnh Thắng và Tân Thắng |
HUYỆN DIỄN CHÂU | |||
123 | Thị trấn Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa, Ngọc Bích | Xã Diễn Châu | UBND huyện Diễn Châu |
124 | Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Kỷ | Xã Đức Châu | UBND xã Diễn Hồng và Diễn Kỷ |
125 | Diễn Liên, Xuân Tháp, Diễn Đồng, Diễn Thái | Xã Quảng Châu | UBND xã Xuân Tháp và Diễn Đồng |
126 | Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Hùng Hải, Diễn Kim | Xã Hải Châu | UBND xã Hùng Hải và Diễn Mỹ |
127 | Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn Lộc, Diễn Phú | Xã Tân Phú | UBND xã Diễn Lộc và Diễn Thọ |
128 | Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Tân | Xã An Châu | UBND xã Diễn Thịnh và Diễn An |
129 | Hạnh Quảng, Diễn Nguyên, Minh Châu, Diễn Cát | Xã Minh Châu | UBND xã Diễn Cát và Minh Châu |
130 | Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Trường, Diễn Yên | Xã Hùng Châu | UBND xã Diễn Yên và Diễn Đoài |