Dưới đây là danh sách chi tiết các lỗi vi phạm và biển số xe tương ứng.
1. Ô tô vượt đèn đỏ (62 trường hợp)
12A-109.50; 12A-245.47; 12C-055.82; 12C-081.93; 14A-511.74; 14A-788.87; 19C-144.70; 29D-213.28; 29M-8996; 30E-644.26; 30F-052.30; 30H-936.09; 30K-135.93; 30L-342.56; 30M-548.57; 34A-582.94; 34A-777.79; 34A-903.46; 61C-305.31; 89A-530.75; 98A-216.18; 98A-262.31; 98A-268.52; 98A-400.28; 98A-685.52; 98A-713.31; 98A-777.52; 98A-779.71; 98A-832.00; 98B-080.21; 98B-154.84; 98C-082.13; 98C-205.44; 98C-206.58; 98C-260.10; 98C-307.77; 98C-338.46; 99A-088.96; 99A-153.19; 99A-194.31; 99A-221.09; 99A-231.97; 99A-303.43; 99A-370.60; 99A-389.34; 99A-444.07; 99A-554.11; 99A-617.15; 99A-624.72; 99A-683.88; 99A-699.36; 99A-716.52; 99A-799.10; 99A-807.49; 99A-829.89; 99A-834.24; 99B-066.93; 99C-050.21; 99C-097.09; 99C-301.93; 11A-034.55
![]() |
2. Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm (18 trường hợp)
20A-185.41; 30E-131.80; 30K-568.18; 34C-201.43; 88A-143.51; 88A-838.46; 98A-031.13; 98A-066.18; 98A-303.05; 98A-389.97; 98A-456.46; 98A-543.83; 98A-691.36; 98A-725.85; 98A-749.71; 98A-860.48; 98B-160.64
3. Ô tô không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường (185 trường hợp)
11F-002.48; 15A-942.92; 17A-256.39; 19A-366.33; 19A-433.56; 20C1-220.66; 29C-560.15; 29C-808.97; 29D-334.10; 29H-151.91; 29H-573.10; 29H-742.06; 29H-919.14; 29K-040.58; 29K-077.90; 29K-091.06; 29K-136.26; 30A-709.30; 30A-947.48; 30B-108.91; 30E-957.60; 30E-981.93; 30F-017.74; 30F-754.09; 30G-517.94; 30K-021.20; 30K-832.32; 30L-100.60; 34A-203.68; 36K-242.13; 37B-140.87; 37C-369.43; 50H-484.07; 88H-029.38; 89A-206.00; 89C-208.06; 89C-238.68; 89F-003.16; 90A-223.49; 98A-006.41; 98A-203.28; 98A-209.25; 98A-273.07; 98A-279.26; 98A-454.94; 98A-455.57; 98A-457.57; 98A-459.87; 98A-543.46; 98A-608.77; 98A-686.56; 98A-687.21; 98A-743.46; 98A-794.05; 98A-806.80; 98B-072.91; 98C-024.97; 98C-098.81; 98C-173.95; 98C-210.20; 98C-301.11; 98C-314.01; 98C-330.73; 98H-033.61; 98H-042.92; 98H-053.03; 98K-4267; 98LD-003.38; 99A-011.59; 99A-045.30; 99A-052.05; 99A-056.50; 99A-116.18; 99A-161.26; 99A-165.48; 99A-195.19; 99A-218.11; 99A-242.33; 99A-246.23; 99A-251.62; 99A-252.41; 99A-273.58; 99A-277.37; 99A-284.94; 99A-286.38; 99A-292.32; 99A-324.12; 99A-324.46; 99A-332.59; 99A-342.18; 99A-347.11; 99A-359.78; 99A-383.39; 99A-406.03; 99A-421.08; 99A-429.15; 99A-430.53; 99A-438.63; 99A-443.73; 99A-454.64; 99A-464.30; 99A-479.23; 99A-485.99; 99A-531.56; 99A-542.82; 99A-549.48; 99A-570.95; 99A-579.37; 99A-594.06; 99A-609.91; 99A-611.57; 99A-636.87; 99A-644.91; 99A-656.04; 99A-701.89; 99A-701.90; 99A-706.58; 99A-715.45; 99A-763.35; 99A-766.46; 99A-772.87; 99A-780.06; 99A-781.24; 99A-783.84; 99A-796.75; 99A-800.92; 99A-811.04; 99A-812.19; 99A-837.76; 99A-841.38; 99A-842.49; 99A-921.46; 99A-924.13; 99A-924.16; 99A-926.72; 99A-972.46; 99A-979.07; 99AK-025.55; 99B-061.73; 99C-111.83; 99C-120.37; 99C-182.80; 99C-243.71; 99C-253.49; 99C-272.98; 99C-277.62; 99C-279.86; 99C-295.97; 99C-308.76; 99C1-439.11; 99C1-441.07; 99C1-545.71; 99C1-587.81; 99D-000.91; 99D-011.89; 99D-019.58; 99D-023.66; 99D1-577.49; 99E-002.59; 99E-010.38; 99E-010.69; 99E-011.13; 99E-014.38; 99E1-626.60; 99F-007.65; 99F1-574.43; 99G-000.11; 99G1-593.91; 99H-027.04; 99H-041.70; 99H-043.47; 99H-054.65; 99L-1703; 99L5-9371; 99LD-018.04; 99LD-021.29; 99LD-021.78; 99V1-2636; 99Z1-4443
![]() |
4. Mô tô vượt đèn đỏ (25 trường hợp)
12H1-373.59; 98B1-284.60; 98B1-802.40; 98B3-014.15; 98B3-318.48; 98B3-350.94; 98B3-502.66; 98B3-534.22; 98B3-624.88; 98B3-875.98; 98D1-440.42; 98D1-580.18; 98D1-874.18; 98H1-080.36; 98K1-123.23; 98K1-150.05; 98K1-204.33; 98L1-203.36; 98M1-013.05; 98M1-080.56; 98M1-177.55; 98M1-235.38; 98M1-277.41; 98M1-314.45; 99D1-258.10
5. Mô tô không đội mũ bảo hiểm (10 trường hợp)
98AA-305.30; 98AB-119.76; 98B2-090.89; 98B3-478.21; 98B3-837.24; 98E1-251.88; 98L1-164.51; 98M1-227.89; 98M1-285.34
![]() |
6. Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ (03 trường hợp)
98A-045.66; 99A-259.78; 99A-715.22
![]() |
7. Ô tô chạy quá tốc độ quy định (34 trường hợp)
15K-408.27; 29B-627.88; 29C-894.04; 29D-329.94; 29D-332.15; 29E-053.29; 29E-148.58; 29E-337.52; 29H-018.19; 29H-237.64; 29H-913.66; 29K-020.48; 29K-026.12; 29K-137.24; 29K-163.56; 30A-072.17; 30F-053.34; 30F-918.54; 30G-112.10; 30H-183.93; 30K-100.39; 30K-556.43; 30L-274.57; 30L-740.18; 30M-280.03; 30M-524.60; 34A-429.36; 34A-447.22; 37A-238.96; 89H-056.41; 99A-193.04; 99A-476.64; 99A-634.63; 99H-031.43
![]() |
Các chủ phương tiện có tên trong danh sách chủ động liên hệ Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh hoặc các đội CSGT phụ trách địa bàn để giải quyết vi phạm theo đúng quy định.
Các trường hợp cố tình chậm trễ sẽ bị xử lý nghiêm theo luật định. Mọi người dân cần nâng cao ý thức, tuân thủ nghiêm túc các quy định về đèn tín hiệu, vạch kẻ đường, tốc độ và đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn cho chính mình và cộng đồng.