Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách ph:ạt nguội từ 1/8 đến 8/8

Từ ngày 1/8 đến 8/8, hệ thống camera giám sát và các thiết bị kỹ thuật của Công an tỉnh Bắc Ninh đã ghi nhận và lập danh sách xử phạt nguội 337 trường hợp vi phạm giao thông.

Dưới đây là danh sách chi tiết các lỗi vi phạm và biển số xe tương ứng.

1. Ô tô vượt đèn đỏ (62 trường hợp)

12A-109.50; 12A-245.47; 12C-055.82; 12C-081.93; 14A-511.74; 14A-788.87; 19C-144.70; 29D-213.28; 29M-8996; 30E-644.26; 30F-052.30; 30H-936.09; 30K-135.93; 30L-342.56; 30M-548.57; 34A-582.94; 34A-777.79; 34A-903.46; 61C-305.31; 89A-530.75; 98A-216.18; 98A-262.31; 98A-268.52; 98A-400.28; 98A-685.52; 98A-713.31; 98A-777.52; 98A-779.71; 98A-832.00; 98B-080.21; 98B-154.84; 98C-082.13; 98C-205.44; 98C-206.58; 98C-260.10; 98C-307.77; 98C-338.46; 99A-088.96; 99A-153.19; 99A-194.31; 99A-221.09; 99A-231.97; 99A-303.43; 99A-370.60; 99A-389.34; 99A-444.07; 99A-554.11; 99A-617.15; 99A-624.72; 99A-683.88; 99A-699.36; 99A-716.52; 99A-799.10; 99A-807.49; 99A-829.89; 99A-834.24; 99B-066.93; 99C-050.21; 99C-097.09; 99C-301.93; 11A-034.55

Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội từ 1/8 đến 8/8

2. Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm (18 trường hợp)

20A-185.41; 30E-131.80; 30K-568.18; 34C-201.43; 88A-143.51; 88A-838.46; 98A-031.13; 98A-066.18; 98A-303.05; 98A-389.97; 98A-456.46; 98A-543.83; 98A-691.36; 98A-725.85; 98A-749.71; 98A-860.48; 98B-160.64

3. Ô tô không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường (185 trường hợp)

11F-002.48; 15A-942.92; 17A-256.39; 19A-366.33; 19A-433.56; 20C1-220.66; 29C-560.15; 29C-808.97; 29D-334.10; 29H-151.91; 29H-573.10; 29H-742.06; 29H-919.14; 29K-040.58; 29K-077.90; 29K-091.06; 29K-136.26; 30A-709.30; 30A-947.48; 30B-108.91; 30E-957.60; 30E-981.93; 30F-017.74; 30F-754.09; 30G-517.94; 30K-021.20; 30K-832.32; 30L-100.60; 34A-203.68; 36K-242.13; 37B-140.87; 37C-369.43; 50H-484.07; 88H-029.38; 89A-206.00; 89C-208.06; 89C-238.68; 89F-003.16; 90A-223.49; 98A-006.41; 98A-203.28; 98A-209.25; 98A-273.07; 98A-279.26; 98A-454.94; 98A-455.57; 98A-457.57; 98A-459.87; 98A-543.46; 98A-608.77; 98A-686.56; 98A-687.21; 98A-743.46; 98A-794.05; 98A-806.80; 98B-072.91; 98C-024.97; 98C-098.81; 98C-173.95; 98C-210.20; 98C-301.11; 98C-314.01; 98C-330.73; 98H-033.61; 98H-042.92; 98H-053.03; 98K-4267; 98LD-003.38; 99A-011.59; 99A-045.30; 99A-052.05; 99A-056.50; 99A-116.18; 99A-161.26; 99A-165.48; 99A-195.19; 99A-218.11; 99A-242.33; 99A-246.23; 99A-251.62; 99A-252.41; 99A-273.58; 99A-277.37; 99A-284.94; 99A-286.38; 99A-292.32; 99A-324.12; 99A-324.46; 99A-332.59; 99A-342.18; 99A-347.11; 99A-359.78; 99A-383.39; 99A-406.03; 99A-421.08; 99A-429.15; 99A-430.53; 99A-438.63; 99A-443.73; 99A-454.64; 99A-464.30; 99A-479.23; 99A-485.99; 99A-531.56; 99A-542.82; 99A-549.48; 99A-570.95; 99A-579.37; 99A-594.06; 99A-609.91; 99A-611.57; 99A-636.87; 99A-644.91; 99A-656.04; 99A-701.89; 99A-701.90; 99A-706.58; 99A-715.45; 99A-763.35; 99A-766.46; 99A-772.87; 99A-780.06; 99A-781.24; 99A-783.84; 99A-796.75; 99A-800.92; 99A-811.04; 99A-812.19; 99A-837.76; 99A-841.38; 99A-842.49; 99A-921.46; 99A-924.13; 99A-924.16; 99A-926.72; 99A-972.46; 99A-979.07; 99AK-025.55; 99B-061.73; 99C-111.83; 99C-120.37; 99C-182.80; 99C-243.71; 99C-253.49; 99C-272.98; 99C-277.62; 99C-279.86; 99C-295.97; 99C-308.76; 99C1-439.11; 99C1-441.07; 99C1-545.71; 99C1-587.81; 99D-000.91; 99D-011.89; 99D-019.58; 99D-023.66; 99D1-577.49; 99E-002.59; 99E-010.38; 99E-010.69; 99E-011.13; 99E-014.38; 99E1-626.60; 99F-007.65; 99F1-574.43; 99G-000.11; 99G1-593.91; 99H-027.04; 99H-041.70; 99H-043.47; 99H-054.65; 99L-1703; 99L5-9371; 99LD-018.04; 99LD-021.29; 99LD-021.78; 99V1-2636; 99Z1-4443

Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội từ 1/8 đến 8/8

4. Mô tô vượt đèn đỏ (25 trường hợp)

12H1-373.59; 98B1-284.60; 98B1-802.40; 98B3-014.15; 98B3-318.48; 98B3-350.94; 98B3-502.66; 98B3-534.22; 98B3-624.88; 98B3-875.98; 98D1-440.42; 98D1-580.18; 98D1-874.18; 98H1-080.36; 98K1-123.23; 98K1-150.05; 98K1-204.33; 98L1-203.36; 98M1-013.05; 98M1-080.56; 98M1-177.55; 98M1-235.38; 98M1-277.41; 98M1-314.45; 99D1-258.10

5. Mô tô không đội mũ bảo hiểm (10 trường hợp)

98AA-305.30; 98AB-119.76; 98B2-090.89; 98B3-478.21; 98B3-837.24; 98E1-251.88; 98L1-164.51; 98M1-227.89; 98M1-285.34

Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội từ 1/8 đến 8/8

6. Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ (03 trường hợp)

98A-045.66; 99A-259.78; 99A-715.22

Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội từ 1/8 đến 8/8

7. Ô tô chạy quá tốc độ quy định (34 trường hợp)

15K-408.27; 29B-627.88; 29C-894.04; 29D-329.94; 29D-332.15; 29E-053.29; 29E-148.58; 29E-337.52; 29H-018.19; 29H-237.64; 29H-913.66; 29K-020.48; 29K-026.12; 29K-137.24; 29K-163.56; 30A-072.17; 30F-053.34; 30F-918.54; 30G-112.10; 30H-183.93; 30K-100.39; 30K-556.43; 30L-274.57; 30L-740.18; 30M-280.03; 30M-524.60; 34A-429.36; 34A-447.22; 37A-238.96; 89H-056.41; 99A-193.04; 99A-476.64; 99A-634.63; 99H-031.43

Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội từ 1/8 đến 8/8

Các chủ phương tiện có tên trong danh sách chủ động liên hệ Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh hoặc các đội CSGT phụ trách địa bàn để giải quyết vi phạm theo đúng quy định.

Các trường hợp cố tình chậm trễ sẽ bị xử lý nghiêm theo luật định. Mọi người dân cần nâng cao ý thức, tuân thủ nghiêm túc các quy định về đèn tín hiệu, vạch kẻ đường, tốc độ và đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn cho chính mình và cộng đồng.

Thanh Thắng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *